Việt
mẫu mã
Anh
code pattern
code scheme
coding scheme
Nachteilig wirken sich die eingeschränkten Gestaltungsmöglichkeiten aus.
Điều bất lợi là hạn chế về khả năng thiết kế mẫu mã.
Druckumformen, auch Prägen genannt, eignet sich zum Eindrücken von Mustern, Logos oder Schriftzeichen in thermoelastische Halbzeuge.
Biến dạng nén, còn được gọi là dập nổi, thích hợp với việcin ấn các mẫu mã, logo hoặc chữ trên mặt bán thành phẩm nhựa đàn hồi nhiệt.
Durch Variieren von Faser- und Matrixwerkstoffen, Faserrichtung und Lagenanzahl kann eine Vielzahl von Gestaltungsmöglichkeiten erreicht werden.
Thông qua việc kết hợp vật liệu sợi và nguyên liệu nhựa nền, chiều hướng sợi và số lượng lớp, ta có thể đạt được nhiều mẫu mã khác nhau.
Insbesondere in der Luft- und Raumfahrt, dem Motorrennsport und zunehmend auch auf breiterer Ebene im Modell- und Sportgerätebau, wird dies immer deutlicher.
Điều này đặc biệt rõ nét hơn trong lĩnh vực hàng không và không gian, trong ngành thể thao đua xe cũng như việc gia tăng chế tạo các mẫu mã và thiết bị thể thao trên bình diện rộng.
code pattern /toán & tin/
mẫu (đục lỗ) mã
code scheme, coding scheme /toán & tin/