TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mẫu mã

mẫu mã

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mẫu mã

mẫu mã

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mẫu mã

 code pattern

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

code pattern

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mẫu mã

 code scheme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coding scheme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

code scheme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nachteilig wirken sich die eingeschränkten Gestaltungsmöglichkeiten aus.

Điều bất lợi là hạn chế về khả năng thiết kế mẫu mã.

Druckumformen, auch Prägen genannt, eignet sich zum Eindrücken von Mustern, Logos oder Schriftzeichen in thermoelastische Halbzeuge.

Biến dạng nén, còn được gọi là dập nổi, thích hợp với việcin ấn các mẫu mã, logo hoặc chữ trên mặt bán thành phẩm nhựa đàn hồi nhiệt.

Durch Variieren von Faser- und Matrixwerkstoffen, Faserrichtung und Lagenanzahl kann eine Vielzahl von Gestaltungsmöglichkeiten erreicht werden.

Thông qua việc kết hợp vật liệu sợi và nguyên liệu nhựa nền, chiều hướng sợi và số lượng lớp, ta có thể đạt được nhiều mẫu mã khác nhau.

Insbesondere in der Luft- und Raumfahrt, dem Motorrennsport und zunehmend auch auf breiterer Ebene im Modell- und Sportgerätebau, wird dies immer deutlicher.

Điều này đặc biệt rõ nét hơn trong lĩnh vực hàng không và không gian, trong ngành thể thao đua xe cũng như việc gia tăng chế tạo các mẫu mã và thiết bị thể thao trên bình diện rộng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 code pattern /toán & tin/

mẫu (đục lỗ) mã

 code scheme, coding scheme /toán & tin/

mẫu mã

code pattern

mẫu (đục lỗ) mã

code scheme

mẫu mã