Việt
mẫu chất
Anh
specimen
Sie sollen die Kraftstoffanlage vor Verunreinigungen schützen, da z.B. die Einspritzventile einer Benzineinspritzanlage selbst durch kleinste Schmutzpartikel zerstört werden können.
Bộ lọc nhiên liệu được dùng để loại bỏ các chất bẩn nhằm bảo vệ hệ thống cung cấp nhiên liệu, thí dụ van phun nhiên liệu có thể bị hỏng vì các mẫu chất bẩn cực nhỏ.
Bei der Kugelgeometrie (Bild 2) wird die Kunststoffprobe mittels einer weiß beschichteten Kugel diffus beleuchtet.
Với dạng hình cầu (Hình 2), mẫu chất dẻo đượcchiếu sáng khuếch tán bởi một khối cầ'u phủlớp màu trắng.
Bei der 45/0 Geometrie (Bild 1) wird unter einem Winkel von 45° die zu messende Kunststoffprobe zirkular beleuchtet und senkrecht zur Oberfläche unter 0° gemessen.
Với dạng hình học 45/0 (Hình 1), các mẫu chất dẻo được chiếu sáng vòng quanh dưới một góc 45° và được đo thẳng góc với bể mặt dưới góc 0°.
Masse des zu bestimmenden Stoffes X in der Probelösung (Titrand) in g
Khối lượng của chất cần xác định X trong dung dịch mẫu (chất phân tích) [g]
specimen /điện lạnh/