Việt
mẫu hình
lưới
Anh
graticule
features
pattern
Đức
Raster
Could the past be a kaleidoscope, a pattern of images that shift with each disturbance of a sudden breeze, a laugh, a thought?
Có thể nào quá khứ là cái kính vạn hoa, là một mẫu hình mà mỗi làn gió, một tiếng cười, một ý nghĩ lại làm cho thay đổi?
Wird die Gesamtheit der Plasmaproteine elektrophoretisch aufgetrennt, ergibt sich ein klassisches Muster.
Nếu toàn bộ các protein huyết tương được tách ra trong điện trường thì kết quả là một mẫu hình cổ điển.
Die Profilwalze drückt das gewünschte Formmuster in die vorher glatte Kautschukbahn.
Trục cán profin ép mẫu hình yêu cầu lên dải băng cao su phẳng.
Zur Herstellung verlorener Formen werden Modelle (Bild1) verwendet.
Các mẫu (Hình 1) được sử dụng để tạo ra các khuôn hủy.
Preforms (Bild 2) sind hochporös und bestehen aus Siliciumkristallen, die mit Wasserglas (in Wasser gelöste Silikate) zusammengebacken sind.
Phôi mẫu (Hình 2) có độ xốp cao, thành hình từ những tinh thể silic được nung kết với thủy tinh nước (thạch anh hòa tan trong nước).
Raster /nt/Đ_TỬ/
[EN] graticule, pattern
[VI] lưới, mẫu hình
graticule /điện tử & viễn thông/
features /điện tử & viễn thông/
mẫu hình (của mặt đất)