Việt
mật độ quang
độ đen
Anh
optical density
density
Đức
optische Dichte
Dabei Wachstumskontrolle durch fotometrische Bestimmung der optischen Dichte (Seite 157).
Kiểm soát tăng trưởng bằng trắc quang, xác định mật độ quang học (trang 157).
Aus der optischen Dichte lässt sich die Zellzahl bzw. Biotrockenmassekonzentration durch eine Kalibrierkurve ermitteln.
Từ mật độ quang học có thể xác định số lượng tế bào hay nồng độ sinh khối khô bằng cách dựa vào một đường thẳng hiệu chuẩn.
Deshalb wird bei der fotometrischen Bestimmung die aus A und dem Verdünnungsfaktor F gebildete Messgröße optische Dichte OD verwendet:
Vì vậy, trong việc xác định trắc quang mật độ quang học OD được hình thành từ độ hấp thụ quang phổ A và hệ số pha loãng F là:
Das Sensorsignal wird im Messumformer durch Korrelationen in die Einheiten optische Dichte OD, Zellzahl oder Biomasse verrechnet und steht für Regelungen zur Verfügung.
Các tín hiệu cảm ứng được tính toán bằng máy biến đổi số trong tương quan với đơn vị mật độ quang học OD, số tế bào hoặc sinh khối và sẵn sàng cung ứng cho việc điều chỉnh.
Dazu wird in Vorversuchen die Zellzahl einer Zellsuspension bekannter optischen Dichte zunächst durch ein geeignetes Verfahren bestimmt (z. B. mikroskopisch in der Thoma-Zählkammer oder durch Biotrockenmassebestimmung) und dann die Werte gegen die optische Dichte aufgetragen (Bild 2).
Thêm vào đó, trong thí nghiệm trước số tế bào trong một dung dịch huyền phù có độ dày quang học đã biết, trước tiên được xác định với một phương pháp phù hợp (thí dụ trong buồng đếm Thoma hoặc xác định sinh khối khô) và sau đó được ghi lên đồ thị trị số tương ứng với mật độ quang học (Hình 2).
optische Dichte /f (D)/Q_HỌC/
[EN] optical density (D)
[VI] mật độ quang , độ đen
Mật độ quang
Mức độ đục của môi trường trong mờ (độ đen của phim) được biểu thị theo: OD = log(Io / I ) (3) OD: là mật độ quang; Io: cường độ ánh sáng tới phim; I: cường độ ánh sáng truyền qua phim.
Optical Density