TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mắn

mắn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

mắn

gebärfreundig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fruchtbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

reich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mắn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wem ergeht es besser in dieser Welt der sprunghaften Zeit?

Ai là người may mắn hơn trong cái thế giới của thời gian đột biến này?

In der Bäckerei in der Marktgasse schiebt der Bäcker mit seinen plumpen Fingern Teig in den Ofen und singt.

Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Who would fare better in this world of fitful time?

Ai là người may mắn hơn trong cái thế giới của thời gian đột biến này?

At the bakery on Marktgasse, the thick-fingered baker puts dough in the oven and sings.

Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.

Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.

Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mắn

gebärfreundig (a), fruchtbar (a), reich (a); mắn con kinderreich (a); bà mẹ mắn con kinderreiche Mutter f