Việt
mắn
Đức
gebärfreundig
fruchtbar
reich
Wem ergeht es besser in dieser Welt der sprunghaften Zeit?
Ai là người may mắn hơn trong cái thế giới của thời gian đột biến này?
In der Bäckerei in der Marktgasse schiebt der Bäcker mit seinen plumpen Fingern Teig in den Ofen und singt.
Trong lò bánh mì trên Marktgasse, ông chủ lò vừa hát vừa dung những ngón tay chuối mắn đẩy bột vào lò.
Who would fare better in this world of fitful time?
At the bakery on Marktgasse, the thick-fingered baker puts dough in the oven and sings.
Often, the lucky recipients of Einstein’s suggestions don’t even know who revises their patent applications.
Những kẻ may mắn nhận được gợi ý của Einstein thường không hề biết ai đã chỉnh sửa cho đơn xin cấp bằng sáng chế của họ.
gebärfreundig (a), fruchtbar (a), reich (a); mắn con kinderreich (a); bà mẹ mắn con kinderreiche Mutter f