TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fruchtbar

phì nhiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màu mõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sản lượng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có năng suất cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có nhiều con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắn con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh sôi nảy nở nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fruchtbar

fruchtbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fruchtbare Erde

đất dai màu mỡ

ein fruchtbarer Baum

một cái cây sai quả.

Kaninchen sind besonders fruchtbar

thỏ là loài (động vật) đặc biệt mắn đễ

die fruchtbaren Tage der Frau

những ngày có nhiều khả năng thụ thai của phụ nữ. có lợi, đem lại lợi ích, sinh lợi (nutz bringend).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fruchtbar /(Adj.)/

tốt; màu mỡ; sai quả; có sản lượng cao; có năng suất cao;

fruchtbare Erde : đất dai màu mỡ ein fruchtbarer Baum : một cái cây sai quả.

fruchtbar /(Adj.)/

có nhiều con; mắn con; sinh sôi nảy nở nhiều;

Kaninchen sind besonders fruchtbar : thỏ là loài (động vật) đặc biệt mắn đễ die fruchtbaren Tage der Frau : những ngày có nhiều khả năng thụ thai của phụ nữ. có lợi, đem lại lợi ích, sinh lợi (nutz bringend).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fruchtbar /a/

phì nhiêu, màu mõ, sa quả; có sản lượng cao, có năng suất cao; (nghĩa bóng) bổ ích, thuận lợi; - machen 1, thụ tinh, làm... thụ thai; 2, làm ra quả.