TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có năng suất cao

có năng suất cao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu suất cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có phụ tải lớn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bội thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hiệu quả cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

màu mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có sản lượng cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có hiệu quả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có năng suất cao

large-duty

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

heavy-duty

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

có năng suất cao

produktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leistungstahig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgiebig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fruchtbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Begründen Sie, warum Mikroorganismen produktiver als große Organismen sind.

Giải thích lý do tại sao các vi sinh vật có năng suất cao hơn so với các sinh vật lớn.

Da Produktionsmikroorganismenstämme wertvolle Betriebsmittel darstellen, ist die Stammhaltung und Konservierung besonders wichtig, um die genetische Stabilität dieser Hochleistungsstämme sowohl bei kurzfristiger Aufbewahrung als auch bei langfristiger Lagerung zu gewährleisten.

Vì các dòng vi sinh vật sản xuất là nguồn tài nguyên quý giá, vì vậy giữ và bảo quản chúng là một công việc đặc biệt quan trọng để đảm bảo sự ổn định di truyền của các dòng có năng suất cao cho thời gian lưu trữ ngắn cũng như dài hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fruchtbare Erde

đất dai màu mỡ

ein fruchtbarer Baum

một cái cây sai quả.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

produktiv /a/

có năng suất cao, có hiệu suất cao, có hiệu quả, sinh lợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leistungstahig /(Adj.)/

có năng suất cao; có hiệu suất cao;

ausgiebig /[’ausgiibig] (Adj.)/

(veraltend) bội thu; có hiệu quả cao; có năng suất cao (ergiebig, viel ausgebend);

fruchtbar /(Adj.)/

tốt; màu mỡ; sai quả; có sản lượng cao; có năng suất cao;

đất dai màu mỡ : fruchtbare Erde một cái cây sai quả. : ein fruchtbarer Baum

produktiv /[prodok'ti:f] (Adj.)/

CÓ năng suất cao; có hiệu suất cao; cố hiệu quả; sinh lợi (ergiebig);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

heavy-duty

có phụ tải lớn, có năng suất cao

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

large-duty

có năng suất cao