TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hiệu suất cao

có hiệu suất cao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hiệu quả

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có năng suất cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nang suất cao

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cố hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh lợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sinh lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

có hiệu suất cao

Efficient

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

có hiệu suất cao

produktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leistungstahig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioreaktoren sollen gewährleisten, dass die Bioprozesse mit größtmöglicher Sicherheit für Prozess und Umwelt und mit der größtmöglichen Produktivität ablaufen.

Lò phản ứng sinh học cần phải bảo đảm an toàn nhất cho môi trường và các quá trình sinh học; và có hiệu suất cao như có thể.

In den Modulen sind die Membranen entweder für eine hohe Leistung dicht gepackt (z.B. Plattenmodule, Spiralmodule), neigen damit aber eher zum Verstopfen und sind schwerer zu reinigen, oder als Hohlfaser- und Kapillarmodule weniger dicht gepackt, besser zu reinigen, dafür aber durch geringere Leistung gekennzeichnet.

Trong các mô đun để có hiệu suất cao màng được xếp sát nhau (thí dụ mô đun phẳng, mô đun xoắn), nhưng qua đó chúng có nhiều khả năng làm tắc nghẽn và khó làm sạch, hoặc là mô đun ống rỗng hay mô đun mao dẫn (capillarmodul) xếp ít sát nhau, dễ làm sạch, nhưng bù lại cho năng suất thấp hơn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bestförderhöhe (Förderhöhe der Pumpe im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m

Chiều cao áp lực đẩy tối ưu (máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m]

Bestförderstrom (Förderstrom im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m3/s

Lưu lượng đẩy tối ưu (ở điểm máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m3/s]

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

produktiv /a/

có năng suất cao, có hiệu suất cao, có hiệu quả, sinh lợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leistungstahig /(Adj.)/

có năng suất cao; có hiệu suất cao;

produktiv /[prodok'ti:f] (Adj.)/

CÓ năng suất cao; có hiệu suất cao; cố hiệu quả; sinh lợi (ergiebig);

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

efficient

có nang suất cao; có hiệu suất cao

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Efficient

có hiệu suất cao, có hiệu quả