Việt
có hiệu suất cao
có hiệu quả
có năng suất cao
có nang suất cao
cố hiệu quả
sinh lợi
sinh lợi.
Anh
Efficient
Đức
produktiv
leistungstahig
Bioreaktoren sollen gewährleisten, dass die Bioprozesse mit größtmöglicher Sicherheit für Prozess und Umwelt und mit der größtmöglichen Produktivität ablaufen.
Lò phản ứng sinh học cần phải bảo đảm an toàn nhất cho môi trường và các quá trình sinh học; và có hiệu suất cao như có thể.
In den Modulen sind die Membranen entweder für eine hohe Leistung dicht gepackt (z.B. Plattenmodule, Spiralmodule), neigen damit aber eher zum Verstopfen und sind schwerer zu reinigen, oder als Hohlfaser- und Kapillarmodule weniger dicht gepackt, besser zu reinigen, dafür aber durch geringere Leistung gekennzeichnet.
Trong các mô đun để có hiệu suất cao màng được xếp sát nhau (thí dụ mô đun phẳng, mô đun xoắn), nhưng qua đó chúng có nhiều khả năng làm tắc nghẽn và khó làm sạch, hoặc là mô đun ống rỗng hay mô đun mao dẫn (capillarmodul) xếp ít sát nhau, dễ làm sạch, nhưng bù lại cho năng suất thấp hơn.
Bestförderhöhe (Förderhöhe der Pumpe im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m
Chiều cao áp lực đẩy tối ưu (máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m]
Bestförderstrom (Förderstrom im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m3/s
Lưu lượng đẩy tối ưu (ở điểm máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m3/s]
produktiv /a/
có năng suất cao, có hiệu suất cao, có hiệu quả, sinh lợi.
leistungstahig /(Adj.)/
có năng suất cao; có hiệu suất cao;
produktiv /[prodok'ti:f] (Adj.)/
CÓ năng suất cao; có hiệu suất cao; cố hiệu quả; sinh lợi (ergiebig);
efficient
có nang suất cao; có hiệu suất cao
có hiệu suất cao, có hiệu quả