TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mắt xanh

mắt xanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mắt xanh biéc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt xanh biếc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mắt thần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đèn chỉ thị

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mắt xanh

magic eye

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 magic eye

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mắt xanh

blauäugig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blauaugig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

magisches Auge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A young woman on a bench, reading a letter, tears of joy in her green eyes.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

magisches Auge /nt/Đ_TỬ/

[EN] magic eye

[VI] mắt thần, đèn chỉ thị, mắt xanh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blauaugig /(Adj.)/

(có) mắt xanh; mắt xanh biếc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

blauäugig /a/

có] mắt xanh, mắt xanh biéc

Từ điển Tầm Nguyên

Mắt Xanh

Giữa mắt tròng đen hoặc xanh hai bên tròng trắng. Khi nào tử tế vui vẻ với người nào thì nhìn thẳng, lộ ra cặp mắt xanh, còn khi nào khinh bỉ ai thì ngó nghiêng hoặc trợn ngược lên để bày tròng trắng. Ðó là cách thức của Nguyễn Tịch đởi Tấn dùng để tiếp khách. Bất luận người nào đến với Tịch, hễ ưa ý thì nhìn bằng cặp mắt xanh, còn khinh bỉ thì nhìn bằng cặp mắt trắng. Mắt xanh đã để ai vào tròng không? Kim Vân Kiều

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

magic eye

mắt xanh

 magic eye /điện tử & viễn thông/

mắt xanh