Việt
mặc dù hắn đã cải trang
họ vẫn nhận ra hắn
Đức
gleichwohl
gleichwohl /(Konj.) (selten, noch landsch.) tuy nhiên (obgleich, obwohl); sie erkann ten ihn, gleichwohl er verkleidet war/
mặc dù hắn đã cải trang; họ vẫn nhận ra hắn;