TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt đối

mặt đối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mặt bích đối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

mặt đối

 counterflange

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

counterface

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Endmaßen werden zwei gegenüberliegende Flächen die eben, zylindrisch oder kuglig sein können, als Maßverkörperung für die Längenmessung verwendet (Bild 1).

Căn mẫu đo được sử dụng như mẫu chuẩn để đo chiểu dài với hai bể mặt đối diện nhau, có thể là mặt phẳng, hình trụ hay hình cầ'u (Hình 1).

Beim Ein- bzw. Ausfahren des Zylinderkolbens wird eine Kolbenseite mit Druckluft beaufschlagt und die Luft auf der gegenüberliegenden Zylinderkammer muss entweichen können.

Khi piston di chuyển vào và ra, khí nén tác động vào một mặt của piston, không khí trong buồng xi lanh tại mặt đối diện phải có thể thoát ra ngoài được.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abstrahlende Fläche

Bề mặt đối diện

Emissionsgrad der Gegenfläche

Độ phát xạ của bề mặt đối diện

Temperatur der Umgebung oder der Gegenfläche

Nhiệt độ của môi trường hay của bề mặt đối diện

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

counterface

mặt đối (tiếp), mặt bích đối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 counterflange /cơ khí & công trình/

mặt đối (tiếp)