Việt
mặt bên hông
Anh
side view
side mark
Er kann an besonders Steinschlag gefährdeten Außenhautflächen der Karosserie z.B. die seitlichen Flächen der Karosserie bis zu den Unterkanten der Fensterausschnitte sowie der Motorhaube aufgetragen werden.
Lớp sơn này có thể được phủ cho các bề mặt vỏ ngoài của thân vỏ xe tại các vị trí đặc biệt có nguy cơ chịu tác động của đá vụn, thí dụ các bề mặt bên hông của thân vỏ xe cho đến cạnh dưới của khung cửa sổ cũng như nắp máy xe.
Besser: Seitenflächen haben ausreichende Neigungen
Tốt hơn: Hai mặt bên hông đủ độ nghiêng
Falsch!: Seitenflächen haben keine oder nicht ausreichende Neigungen
Sai!: Hai mặt bên hông không có hoặc không đủ độ nghiêng
Die beiden Seiten des Schneckenstegs nennt man Stegflanken.
Hai mặt bên hông sống vít tải được gọi là sườn sống vít.
Mặt bên hông
side view /cơ khí & công trình/