Việt
Mặt biển
mực nưóc biển
Anh
Sea level
sea level
Đức
Meeresspiegel
~ armoberfläche
Meeresoberfläche
Auslegungsdruck: Druck am höchsten Punkt (Referenzpunkt – berücksichtigt den Einfluss der statischen Höhe des enthaltenen Mediums) jedes Druckraums des Druckgerätes, der für die Ermittlung des Berechnungsdruckes jedes Bauteils gewählt wird.
Áp suất thiết kế: Áp suất ở điểm cao nhất (điểm chuẩn – đã tính đến ảnh hưởng của áp suất tĩnh so với mặt biển của chất lỏng) bên trong của thiết bị chịu áp, được chọn lựa để xác định áp suất tính toán cho mỗi thiết bị.
Durch die Sonnenwärme verdunstet Wasser von der Meeresoberfläche, den Oberflächen der Flüsse und Seen und von den pflanzenbedeckten Landflächen.
Do sức nóng mặt trời, nước bốc hơi từ mặt biển, mặt nước sông hồ và mặt đất phủ cỏ cây.
unter dem Meeres
thấp hơn mực nưóc biển.
Meeresoberfläche /die/
mặt biển;
Meeresspiegel /der/
~ armoberfläche /f =,/
mặt biển; -
Meeresspiegel /m -s/
mặt biển, mực nưóc biển; über dem - trên mực nưóc biển; unter dem Meeres thấp hơn mực nưóc biển.
sea level /hóa học & vật liệu/
mặt biển
Meeresspiegel m; cao hơn mặt biển über dem Meeresspiegel; trên mặt biển auf hohe See