TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt giữa

mặt giữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mặt giữa

 middle plane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 middle surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

middle plane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

middle surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Er entsteht, da oberflächenaktive Stoffe im Nährmedium oder aus den Zellen die Grenzflächenspannung zwischen der Flüssig- und der Gasphase verringern und sich die aufsteigenden Luftblasen durch die Ausbildung von dünnen Filmen zwischen den Blasen (Schaumlamellen) stabilisieren (Bild 1).

Nó phát sinh vì chất hoạt động bề mặt trong môi trường dinh dưỡng hoặc từ các tế bào, làm giảm điện áp bề mặt giữa giai đoạn chất lỏng và khí, các bọt khí nổi lên được ổn định do các màng mỏng hình thành giữa các bọt khí (bọt lá mỏng) (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Befestigungsschrauben wird durch das Anziehen der Schraube oder Mutter eine Flächenpressung zwischen den zu verbindenden Bauteilen oder Baugruppen erzeugt.

Ở các bulông gắnchặt, việc siết bulông và đai ốc tạo ra áp lực bề mặt giữa các chi tiết máy hay cụm lắpráp cần kết nối.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Seine Grö- ße bestimmt die Reibung bzw. die Flächenpressung zwischen Werkstück und Drehmeißel während des Drehvorgangs.

Độ lớn của góc thoát quyết định độ ma sát cũng như ứng suất bề mặt giữa phôi và dao tiện trong quá trình tiện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 middle plane, middle surface /xây dựng/

mặt giữa

middle plane

mặt giữa

middle surface

mặt giữa