TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt không phẳng

sự dính tôn vào trục cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mặt không phẳng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mặt không phẳng

gathering

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ebene Flächen werden von den nicht ebenen durch ein Diagonalkreuz unterschieden (Bild 20 u. 21).

Các mặt phẳng được phân biệt với mặt không phẳng bằng chữ thập chéo (Hình 20 và 21).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei kleinen Druckbildern und unebenen Oberflächen setzt man häufig den Tampondruck ein.

Đối với các hình nhỏ và bề mặt không phẳng, in đệm thường được sử dụng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gathering

sự dính tôn vào trục cán, mặt không phẳng