exposure /xây dựng/
mặt lộ
Phần các tấm ván lợp hoặc ngói để lộ ra khi đã lợp xong, khoảng cách từ đầu của tấm ván này tới đầu một tấm ván khác đặt ngay phía trên.
The act or fact of exposing or being exposed; specific uses include the distance between shingles as measured from the butt of one shingle to that of another directly above it.