Việt
Mẻ trộn
Anh
Batch
batch
Pháp
Gâchée
Ist eine Charge (Batch)fertig gemischt, wird der so genannte Mischklumpen aus dem Innenmischer ausgestoßen.
Mỗi khi một mẻ trộn hoàn tất thì khối trộn xong được đẩy ra ngoài.
Inder Reifenindustrie werden hiermit Chargengewichte von weit über 500 kg erreicht.
Trong công nghiệp sản xuất lốp xe,rọng lượng mỗi mẻ trộn lên đến trên 500 kg.
Hauptbestandteile der Beschickungseinrichtung sind der Stempelschacht und die Stempel mit Pneumatik- oder Hydraulikzylinder als Stempeldruckeinrichtung.
Cho một mẻ trộn, thành phần chính của thiết bị là buồng ống chày dập và chày dập dạng xi lanh khí nén hay xi lanh thủy lực, hoạt động như hệ thống tạo áp suất cho chày dập.
Beim heute überwiegend eingesetzten Float-Verfahren werden die Rohstoffe (60% Quarzsand, 19% Soda, 15% Dolomit, 6% Zuschlagsstoffe) als Gemenge im Schmelzofen bei einer Temperatur von 1500 °C geschmolzen.
Trong phương pháp thả nổi (kính nổi) thông dụng hơn hiện nay, mẻ trộn gồm các nguyên liệu thô (60% cát thạch anh, 19% soda, 15% dolomit, 6% chất phụ gia) được nung chảy trong lò ở nhiệt độ 1500 °C.
mẻ trộn
[EN] Batch
[VI] Mẻ trộn
[FR] Gâchée
[VI] Một khối lượng hỗn hợp (bê tông ximăng, hỗn hợp đen, bê tông nhựa) trộn được trong một mẻ trộn thích hợp với công suất của máy.