Việt
Mỉm
mỉm cười
Đức
schmunzeln
lächeln
Vor- und Zuname nennen, Platz anbieten, Lä- cheln, Handschlag
Nêu họ và tên, mời ngồi, mỉm cười, bắt tay
Wenn ihre Arbeit ihr gefällt, lächelt sie.
Bà mỉm cười khi hài lòng với việc mình làm.
Einstein smiles absently.
Einstein lơ đãng mỉm cười.
She smiles when she likes her work.
They smile and pay promptly, for money is losing its value.
Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.
mỉm,mỉm cười
schmunzeln vi, lächeln vi
cuời hé miệng, mỉm cười, mủm mỉm.