TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mối ghép nối

mối ghép nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mối ghép nối

splice joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

butt joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

scarf joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 seam

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 butt joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scarf joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 splice joint

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mối ghép nối

Blattung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einteilung der Fügeverbindungen Für die Übertragung einwirkender Kräfte auf die gefügten Baugruppen bedarf es eines geschlossenen Kraftflusses, der durch die Fügeverbindung realisiert wird (Bild 3).

Để truyền lực tác động lên các cụm lắp ráp đã được ghép nối với nhau, cần phải có một chuỗi lực khép kín, được thực hiện từ các mối ghép nối (Hình 3).

Verschraubungen werden bei gering belasteten Fügeverbindungen dort, wo keine Sicherheitsanforderungen an die zu verbindenden Bauteile, wie z. B. bei Verkleidungen gestellt werden, eingesetzt.

Kết nối ốc vít nên được sử dụng tại các mối ghép nối ít chịu tải, nơi các chi tiết được ghép nối không có yêu cầu an toàn, thí dụ lớp vỏ che bên ngoài.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blattung /f/XD/

[EN] splice joint

[VI] mối ghép nối

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

butt joint

mối ghép nối

scarf joint

mối ghép nối

scarf joint, seam

mối ghép nối

 butt joint, scarf joint, splice joint

mối ghép nối

Một mối nối hình thành bởi đục trên gỗ nối 2 đầu với nhau sau đó chốt lại, vít lại hoặc gắn bằng keo 2. một khớp nối được vát góc bằng cách dùng một e kê cho mỗi phần được nối vào.

1. an oblique joint formed by notched and lapped timbers placed end-to-end which are then bolted, riveted, or glued together.an oblique joint formed by notched and lapped timbers placed end-to-end which are then bolted, riveted, or glued together.2. a tapered joint formed by applying a bevel to each part to be joined.a tapered joint formed by applying a bevel to each part to be joined.

splice joint

mối ghép nối