Grabhugel /m -s, =/
mồ, mộ, mả, gò mộ, ngôi mộ cổ, đồi mộ cổ; Grab
Gräberfeld /n -(e)s, -er (khảo cổ)/
chỗ mai táng, mả, mộ, mồ.
Begräbnis /n-ses, -se/
1. tang lễ, lễ tang, lễ an táng, lễ mai táng; 2. mộ, mộ chí, mồ, mổ mả; hầm mộ, lăng; nghĩa trang
Grab /n -(e)s,/
n -(e)s, Gräber [cái, nấm] mộ, mồ, mả; j-n etw. zu Grab e tragen mai táng, an táng, chôn cất, chôn; bis zum Grab e suốt đỏi, đến tận lúc chết; ein frühes - finden chết non; ins Grab steigen chét; in das Grab legen liệm; das Heilige Grab mộ chúa giê xu.
Gruft /f =,/
f =, Grüfte hầm mộ, mộ, mả, mồ; die - der Väter [der Familie] hầm mộ gia đình.