Việt
Mộng nước
mụn nước
Anh
interstitial water
Đức
Zwickelwasser
Wasserblase
Zur Beseitigung des Zwickelwassers und zur Dimensionsstabilisierung müssen die EPP-Formteile nach der Entformung normalerweise getempert werden.
Bề mặt vật thể với các lỗ phun EPP phải được ủ nhiệt để giải thoát các mộng nước (nước ẩn trong các khe nhỏ) và ổnđịnh kích thước.
Wasserblase /die/
mộng nước; mụn nước;
[EN] interstitial water
[VI] Mộng nước (nước trong khe, kẽ hở)