TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một đám

một bầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một đám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một đông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nhiều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một đám

Stallvoll

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im strahlgeführten Verfahren wird die Schichtladung dadurch erzielt, dass die Einspritzdüse in die unmittelbare Nähe der Zündkerze einspritzt und dort mit der vorhandenen Luft eine zündfähige Gemischwolke erzeugt wird (Bild 2).

Cánh hướng dòng trong đường ống nạp đóng Trong phương pháp dẫn hướng hòa khí bằng tia phun, hòa khí phân lớp được hình thành nhờ van phun phun nhiên liệu vào khu vực quanh đầu bugi và hòa trộn với không khí có ở đó thành một đám mây hòa khí cháy được (Hình 2).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und während er dasitzt, zieht eine dunkle Regenwolke über die Stadt.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Andere weisen darauf hin, daß auch die riesige Uhr in Bewegung sei, von der Aare oder von einer Wolke aus betrachtet.

Người khác lại chỉ ra rằng chiếc đòng hồ khổng lồ này cũng vận động, nếu quan sát nó từ sông Aare hay từ một đám mây.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

As he sits, a dark rain cloud makes its way over the city.

Trong lúc ấy một đám mây đen kéo qua thành phố.

Others point out that even the giant clock is in motion when viewed from the river Aare, or from a cloud.

Người khác lại chỉ ra rằng chiếc đòng hồ khổng lồ này cũng vận động, nếu quan sát nó từ sông Aare hay từ một đám mây.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stallvoll /(ugs.)/

một bầy; một đám; một đông; rất nhiều;