Việt
một cách nhanh chóng
một cách khẩn cấp
ngay tức khắc
ngay tức thì
Đức
eilends
augenblicks
Der Druckanstieg erfolgt rasch und die Bremsen sprechen schnell an.
Áp suất tăng nhanh và phanh đáp ứng một cách nhanh chóng.
Diese Art der Doppeleinspritzung ermöglicht das schnelle Aufheizen des Katalysators.
Kỹ thuật phun kép còn giúp gia nhiệt bộ xúc tác một cách nhanh chóng.
Außerdem kann bei einem Fahrzeugdiebstahl das gestohlene Fahrzeug schneller gefunden werden.
Ngoài ra, xe bị mất có thể được định vị một cách nhanh chóng hơn.
Bei schneller Gasrücknahme wird der Gang gehalten.
Khi người lái xe nhấc chân khỏi bàn đạp ga một cách nhanh chóng (giảm ga), tay số được giữ nguyên.
Das hydraulische Richtgerät kann an jeder Stelle der Richtbank schnell befestigt werden.
Máy chỉnh sửa thủy lực có thể được lắp chặt vào mọi vị trí của bàn chỉnh một cách nhanh chóng.
eilends /(Adv.)/
một cách nhanh chóng; một cách khẩn cấp (schleunigst, unver züglich);
augenblicks /(Adv)/
ngay tức khắc; ngay tức thì; một cách nhanh chóng (sogleich, sofort);