Việt
một cách rõ rệt
một cách hiển nhiên
Đức
erklärterweise
Deshalb muss das Schalldämmmaß der Fugen deutlich höher sein als das der Bauteile selbst.
Do đó chỉ số cách âm của các khe phảicao hơn chỉ số cách âm của chính bản thân cấu kiện một cách rõ rệt.
Dadurch entstehen bei der Verbrennung deutlich weniger Stickoxide (bis zu 40 %).
Nhờ đó giảm một cách rõ rệt lượng nitơ oxide được hình thành (lên đến 40 %).
erklärterweise /(Adv.)/
một cách rõ rệt; một cách hiển nhiên;