Việt
một cánh
một mặt
một cánh cửa
cánh đơn.
Đức
einflügelig
Die äußeren Biomembranen tierischer und menschlicher Zellen besitzen noch zusätzliche Glykoproteine, die u.a. als Rezeptoren (Signal- und Empfängerproteine) der Kommunikation zwischen den Zellen dienen, indem sie beispielsweise Botenstoffe wie Hormone binden und damit Signalwege in eine Zelle öffnen (Seite 222).
Màng sinh học bên ngoài của các tế bào động vật và con người còn có thêm lớp glycoprotein, là thụ thể (protein tín hiệu và thu nhận) phục vụ giao tiếp giữa các tế bào, thí dụ như nối liền các chất truyền tin như hormone và qua đó mở ra một cánh cửa cho con đường thông tin. (trang 222)
Ein Leben ist ein Herbsttag. Ein Leben ist die vergängliche scharfe Kante des Schattens einer sich schließenden Tür.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. cuốc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại .
A life is one autumn day. A life is the delicate, rapid edge of a closing door’s shadow.
Cuộc sống là một ngày mùa thu. Cuộc sống là cái cạnh sắc nét phù du của bóng một cánh cửa khép lại.
einflügelig /a/
có] một cánh, một mặt, một cánh cửa, [có] cánh đơn.