Việt
một cực
đơn cực
đơn cực.
Anh
homopolar
unipolar
monopolar
single-pole
one-pole
Đức
einpolar
einpolig
kein
Jeder Magnet hat einen Nord und einen Südpol.
Mỗi nam châm có một cực bắc và một cực nam.
Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.
Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).
Dies hat zur Folge, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Stromrichtung hat (Bild 4).
Nhờ vậy, dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây dưới một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 4).
Wird statt einer Ankerspule eine mehrspulige Ankerwicklung verwendet, so erfolgt die Stromwendung ebenfalls so, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Richtung hat (Bild 5).
Khi đó, quá trình đảo chiều được thực hiện cho tất cả các cuộn dây sao cho dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây đối diện với một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 5).
Befinden sich zwei Hallelemente gleichzeitig im Bereich z.B. eines Nordpoles (Bild 1, Seite 549) so ergibt sich die Drehrichtung daraus, welches der beiden Elemente zuerst eine veränderte Hallspannung registriert.
Nếu cùng lúc có hai đơn vị Hall trong một khu vực, thí dụ như của một cực bắc (Hình 1, trang 549), thì hướng quay được đưa ra từ đơn vị ghi nhận sự thay đổi điện áp Hall trước tiên.
kein /(sw. V.; hat) (Kochk.) -> einsalzen, ein.po.lig (Adj.) (Physik, Elektrot)/
(có) một cực; đơn cực;
unipolar /(Adj.) (Physik, Elektrot.)/
một cực; đơn cực (einpolig);
unipolar /a (vật lí)/
một cực, đơn cực.
homopolar /adj/ĐIỆN/
[EN] homopolar, unipolar
[VI] đơn cực, một cực
einpolar /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] unipolar
einpolig /adj/M_TÍNH/
einpolig /adj/ĐIỆN/
[EN] monopolar, single-pole, unipolar
einpolig /adj/Đ_TỬ/
[EN] one-pole
einpolig /adj/TV/
[EN] single-pole, unipolar