Việt
ghép với danh từ chỉ một nhóm người
một giới
Đức
Tulpenzwiebel
Beim Reibschweißen können in bestimmten Grenzen auch unterschiedliche Kunststoffe gefügt werden.
Đối với hàn ma sát thì trong một giới hạn nhất định, có thể hàn các chất dẻo khác loại với nhau.
v Ein Grenzabmaß ist null, das andere negativ oder positiv (2d).
Một giới hạn dung sai bằng 0 và giới hạn kia âm hoặc dương (2d).
Je nach vorliegendem Fehler, schaltet das Steuergerät ein entsprechendes Notfahrprogramm.
Tùy theo sự cố, ECU cho phép động cơ vận hành khẩn cấp trong một giới hạn cho phép tương ứng.
Er wird ab 3100 1/min oder ab einer bestimmten Drehmomentschwelle (kennfeldgeregelt) geschaltet.
Được kích hoạt khi tốc độ quay > 3.100 v/ph hay momen xoắn lớn hơn một giới hạn nhất định (điều chỉnh biểu đồ đặc trưng).
Wird ein bestimmter Höchstdruck überschritten, so öffnet das Ventil und Hydraulikflüssigkeit fließt über eine Rücklaufleitung zurück in den Vorratsbehälter.
Khi áp suất thủy lực vượt quá một giới hạn cho phép, van tự động xả chất lỏng thủy lực về bình chứa qua đường trở về.
ví dụ Bürgertum.
Tulpenzwiebel /die/
ghép với danh từ chỉ một nhóm người; một giới;
: ví dụ Bürgertum.