Tulpenzwiebel /die/
cỏ uất kim hương;
■tum;
das;
-s :
Tulpenzwiebel /die/
ghép với danh từ chỉ tình trạng;
trạng thái;
tính chất hoặc hành vi;
ví dụ : Erpressertum, Profitum.
Tulpenzwiebel /die/
ghép với danh từ chỉ một nhóm người;
một giới;
ví dụ Bürgertum. :
Tulpenzwiebel /die/
ghép với danh từ chỉ lãnh thổ thuộc về ai;
ví dụ Scheichtum. :