Việt
đồng
một kim loại
nguyên tô' hóa học
Đức
Kupfer
Anstelle eines Metalls kann auch Kohle ver wendet werden.
Than (carbon) cũng có thể được sử dụng làm điện cực thay cho một kim loại.
Löten ist stoffschlüssiges Verbinden metallischer Werkstücke durch ein geschmolzenes Zusatzmetall (Lot).
Hàn vảy là phương pháp kết nối các chi tiết kim loại qua một kim loại bổ sung (vảy hàn) nóng chảy.
Platzhalter für das chemische Symbol eines Metalls
Ký hiệu hóa học của một kim loại
Kupfer /[’kopfor], das; -s, -/
(o Pl ) (Zeichen: Cu) đồng; một kim loại; nguyên tô' hóa học (chemischer Grundstoff);