Việt
một mức
đơn mức
bộ nhớ mức đơn
Anh
single-level
nhđ
Đức
einstufig
Erforderliche Pumpenleistung (abgegebene Leistung) zur Förderung einer Flüssigkeit auf ein höheres Niveau (ohne Berücksichtigung der Strömungswiderstände)
Công suất bơm cần thiết (công suất phát) để chuyển tải một chất lỏng lên một mức cao hơn (chưa tính đến lực cản của dòng chảy)
Im Innenraum wird eine mittlere Luftgüte angenommen.
Bên trong cabin, một mức chất lượng không khí trung bình được lấy làm chuẩn.
Nach der gezielten Überladung haben alle Zellen wieder den gleichen Ladezustand.
Sau mức nạp quá tải có chủ ý, các đơn vị ắc quy lại có cùng một mức nạp.
Damit können alle Zellen auf den gleichen Ladezustand (SOC/state of charge) gebracht werden.
Như vậy, tất cả các tế bào ắc quy có thể được đưa đến cùng một mức nạp (SOC/mức nạp).
Unterschreitet der Schlupf eine bestimmte Schwelle, so schaltet das Steuergerät das Magnetventil wieder auf Druckaufbau.
Nếu độ trượt giảm xuống dưới một mức độ nhất định thì bộ điều khiển sẽ chuyển van điện từ sang vị trí tăng áp suất trở lại.
một mức, bộ nhớ mức đơn
einstufig /adj/M_TÍNH/
[EN] single-level
[VI] một mức, đơn mức
single-level /toán & tin/