TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một phần ba

một phần ba

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Thứ ba

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

một phần ba

third

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

 third

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

one third

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

một phần ba

Drittel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um den Anzeigefehler möglichst klein zu halten, sollte daher bei Vielfachmessgeräten der Messbe­ reich so gewählt werden, dass die Messwertanzeige im oberen Drittel der Skala liegt.

Để giữ cho sai số hiển thị nhỏ nhất, thang đo của máy đo đa năng phải được chọn sao cho trị số đo được hiển thị trong khoảng một phần ba phía trên của thang đo.

Für die Spülung hat der Zweitaktmotor nur etwa 130° Kurbelwinkel zur Verfügung, dies entspricht etwa einem Drittel der Gaswechselzeit des Viertaktmotors.

Để xả sạch xi lanh, động cơ hai thì chỉ có thời gian tương ứng với khoảng 130° góc quay của trục khuỷu, chỉ bằng khoảng một phần ba so với thời gian trao đổi khí ở động cơ bốn thì.

Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.

Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.

Beim Messen einer unbekannten Messgröße ist zuerst immer der größte Messbereich zu wählen, um dann den Messbereichswahlschalter auf den Messbereich zu stellen, bei dem die Anzeige im oberen Drittel der Skala liegt.

Khi đo một đại lượng đo không biết trước, trước tiên ta phải luôn chọn thang đo lớn nhất, rồi sau đó chỉnh lại thang đo sao cho kim đo hiển thị kết quả ở vị trí một phần ba phía trên của thang đo.

Rund ein Drittel der beim Verbrennen erzeugten Wärmeenergie wird von den Bauteilen z.B. Kolben, Ventile, Zylinder, Zylinderkopf, Abgasturbolader und dem Motoröl aufgenommen und muss wegen der begrenzten Hitzebeständigkeit der Werkstoffe bzw. des Schmieröls abgeleitet werden.

Khoảng một phần ba nhiệt năng sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu được hấp thụ qua những bộ phận như piston, xú páp, xi lanh, đầu xi lanh, turbo tăng áp bằng khí thải, dầu động cơ và phải được tải đi vì độ bền nhiệt của vật liệu hoặc của dầu bôi trơn có giới hạn.

Từ điển toán học Anh-Việt

third

thứ ba; một phần ba

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

third

Thứ ba, một phần ba

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drittel /(Bruchz.) (als Ziffer: 1/3)/

một phần ba;

Drittel /das, Schweiz, meist/

một phần ba;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drittel /nt/TOÁN/

[EN] third

[VI] một phần ba

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

one third

Một phần ba

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 third /toán & tin/

một phần ba