TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một triệu

một triệu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

một triệu

million

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 million

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

một triệu

eine Million

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zehn hoch sechs

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Million

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Allerdings kommt es erst zu einer sichtbaren Trübung, wenn mehr als eine Million Zellen pro mL Nährmedium vorhanden sind.

Tuy nhiên chỉ có thể nhìn thấy độ đục rõ ràng khi xuất hiện hơn một triệu tế bào trong mỗi ml môi trường dinh dưỡng.

In der pharmazeutischen Herstellung steriler Produkte wird dieser Wert als SAL 10–6 bezeichnet (Sterility Assurance Level) und beschreibt die Wahrscheinlichkeit, dass ein einzelnes Produkt unter einer Million nach der Sterilisation nicht keimfrei ist.

Trong sản xuất dược phẩm, chế tạo các sản phẩm vô trùng, thì trị số này là SAL 10-6 (Sterility Assurance Level) được diễn tả là xác suất, sau khi tiệt trùng, trong một triệu sản phẩm có một sản phẩm không vô trùng.

So wird beispielsweise bei der Zitronensäureproduktion – der mit einer weltweiten Jahresproduktion von mehr als einer Million Tonnen wichtigsten biotechnisch hergestellten Säure – durch den gentechnisch veränderten Pilz Aspergillus niger zur Produktisolierung aus der zitronensäurehaltigen Lösung nach der Zellabtrennung in einigen Herstellungsverfahren als Fällungsmittel Kalkmilch Ca(OH)2 verwendet.

Thí dụ trong việc sản xuất citric acid – là một loại acid quan trọng bậc một được sản xuất hàng năm trên thế giới với hơn một triệu tấn bằng phương pháp kỹ thuật sinh học – do nấm Aspergillus niger chuyển gen. Sau khi tách tế bào, citric acid được cô lập từ dung dịch chứa citric acid bằng cách sử dụng nước vôi (Ca(OH)2) làm chất kết tủa trong một số phương pháp sản xuất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Million /f/TOÁN/

[EN] million

[VI] một triệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 million /toán & tin/

một triệu

million /xây dựng/

một triệu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

một triệu

eine Million, zehn hoch sechs;