Việt
một triệu
Anh
million
Đức
eine Million
zehn hoch sechs
Million
Allerdings kommt es erst zu einer sichtbaren Trübung, wenn mehr als eine Million Zellen pro mL Nährmedium vorhanden sind.
Tuy nhiên chỉ có thể nhìn thấy độ đục rõ ràng khi xuất hiện hơn một triệu tế bào trong mỗi ml môi trường dinh dưỡng.
In der pharmazeutischen Herstellung steriler Produkte wird dieser Wert als SAL 10–6 bezeichnet (Sterility Assurance Level) und beschreibt die Wahrscheinlichkeit, dass ein einzelnes Produkt unter einer Million nach der Sterilisation nicht keimfrei ist.
Trong sản xuất dược phẩm, chế tạo các sản phẩm vô trùng, thì trị số này là SAL 10-6 (Sterility Assurance Level) được diễn tả là xác suất, sau khi tiệt trùng, trong một triệu sản phẩm có một sản phẩm không vô trùng.
So wird beispielsweise bei der Zitronensäureproduktion – der mit einer weltweiten Jahresproduktion von mehr als einer Million Tonnen wichtigsten biotechnisch hergestellten Säure – durch den gentechnisch veränderten Pilz Aspergillus niger zur Produktisolierung aus der zitronensäurehaltigen Lösung nach der Zellabtrennung in einigen Herstellungsverfahren als Fällungsmittel Kalkmilch Ca(OH)2 verwendet.
Thí dụ trong việc sản xuất citric acid – là một loại acid quan trọng bậc một được sản xuất hàng năm trên thế giới với hơn một triệu tấn bằng phương pháp kỹ thuật sinh học – do nấm Aspergillus niger chuyển gen. Sau khi tách tế bào, citric acid được cô lập từ dung dịch chứa citric acid bằng cách sử dụng nước vôi (Ca(OH)2) làm chất kết tủa trong một số phương pháp sản xuất.
Million /f/TOÁN/
[EN] million
[VI] một triệu
million /toán & tin/
million /xây dựng/
eine Million, zehn hoch sechs;