TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một vòng quay

một vòng quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

máy đầu mối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

một đầu mối

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

một vòng quay

 single-cut

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 single-start

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

síngle-cut

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

single-start

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.

Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Verstellpumpen ist das Verdrängungsvolumen je Umdrehung einstellbar.

Ở máy bơmvới lưu lượng thay đổi, thể tích choán chỗ bịép tại mỗi một vòng quay có thể điều chỉnhđược.

Das gewählte Übersetzungsverhältnis erzeugt bei einem Millimeter Verschiebung des Messbolzens eine volle Umdrehung des Zeigers.

Khi trục đo di chuyển 1 mm, tỷ lệ chuyển đổi được lựa chọn tạo ra một vòng quay đủ của kim.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man erreicht durch eine kleine Drehung eine große axiale Bewegung bei hoher Tragfähigkeit.

Có thể đạt được một chuyển động dài dọc trục với sức chịu tải cao qua một vòng quay nhỏ.

Beim Drehen ist der Vorschub f der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung des Werkstücks.

Ở phương pháp tiện, bước dẫn tiến là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay của phôi.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

síngle-cut

máy đầu mối; một vòng quay

single-start

một đầu mối; một vòng quay

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 single-cut /điện lạnh/

một vòng quay

 single-start /điện lạnh/

một vòng quay

 single-cut, single-start /cơ khí & công trình/

một vòng quay

 single-cut /cơ khí & công trình/

một vòng quay

 single-start /cơ khí & công trình/

một vòng quay