Việt
một vòng quay
máy đầu mối
một đầu mối
Anh
single-cut
single-start
síngle-cut
Either the rate of heartbeats and breathing is speeded up so that an entire lifetime is compressed to the space of one turn of the earth on its axis—or the rotation of the earth is slowed to such a low gear that one complete revolution occupies a whole human lifetime.
Như thế thì nhịp tim hoặc hơi thở phải tăng nhanh đến độ một đời người vừa khít với một vòng quay của quả đát quanh cái trục của nó, hoặc trái đát sẽ hải quay thật chậm lại đẻ một vòng quay của nó khớp với đời một người.
Bei Verstellpumpen ist das Verdrängungsvolumen je Umdrehung einstellbar.
Ở máy bơmvới lưu lượng thay đổi, thể tích choán chỗ bịép tại mỗi một vòng quay có thể điều chỉnhđược.
Das gewählte Übersetzungsverhältnis erzeugt bei einem Millimeter Verschiebung des Messbolzens eine volle Umdrehung des Zeigers.
Khi trục đo di chuyển 1 mm, tỷ lệ chuyển đổi được lựa chọn tạo ra một vòng quay đủ của kim.
Man erreicht durch eine kleine Drehung eine große axiale Bewegung bei hoher Tragfähigkeit.
Có thể đạt được một chuyển động dài dọc trục với sức chịu tải cao qua một vòng quay nhỏ.
Beim Drehen ist der Vorschub f der Weg des Werkzeugs bei einer Umdrehung des Werkstücks.
Ở phương pháp tiện, bước dẫn tiến là đoạn đường dụng cụ chuyển động được trong một vòng quay của phôi.
máy đầu mối; một vòng quay
một đầu mối; một vòng quay
single-cut /điện lạnh/
single-start /điện lạnh/
single-cut, single-start /cơ khí & công trình/
single-cut /cơ khí & công trình/
single-start /cơ khí & công trình/