TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một vấn đề

một vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một sự việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

một vấn đề

etwas

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In vielen Unternehmen hat sich die Teamarbeit, d.h. die Zusammenarbeit mehrerer Mitarbeiter zur Lösung eines Problems durchgesetzt.

Ở nhiều doanh nghiệp, làm việc nhóm nghĩa là nhiều nhân viên hợp tác với nhau để giải quyết một vấn đề.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein weiteres Problem sind Chargenschwan-kungen und Zweifel, ob die Zykluszeit nicht noch verkürzt werden könnte.

Một vấn đề khác là sự giao động của mẻ phôi liệu và khả năng rút ngắn thời gian của chu kỳ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist dann besonders problematisch, wenn es sich um essenzielle Aminosäuren handelt.

Điều này sẽ trở thành một vấn đề lớn, nếu chúng là các amino acid thiết yếu.

Besonders bei Arbeiten mit Zellkulturen in der Biotechnik sind Infektionen mit Mykoplasmen ein häufiges Problem.

Đặc biệt là khi thực hiện các thí nghiệm cấy tạo tế bào trong kỹ thuậtsinhhọcthìviệclâynhiễmvớichúngthường là một vấn đề lớn.

Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.

Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das ist doch wenigstens etwas

có còn hơn không

das will etwas heißen

điều đó rất có ỷ nghĩa-, er wird es noch zu etwas bringen: anh ta sẽ thành công-, etwas sein: có chức vụ, có vị trí quan trọng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwas /['etvas] (Indefinitpron.)/

một vấn đề; một sự việc; một vật (không xác định được rõ ràng);

có còn hơn không : das ist doch wenigstens etwas điều đó rất có ỷ nghĩa-, er wird es noch zu etwas bringen: anh ta sẽ thành công-, etwas sein: có chức vụ, có vị trí quan trọng. : das will etwas heißen