TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mới nhất

mới nhất

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hiện đại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gần đây nhất

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

đúng mốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mới cập nhật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mới nhất

 go-go

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 late-breaking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 latest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

up-to-date

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

latest

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

mới nhất

der jüngste

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

uptodate

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Werte gelten für Stoffe, für die es nach dem Stand der Technik, Arbeitsmedizin und Arbeitshygiene eine ungefährliche Schwellendosis gibt.

Những trị số ấy có giá trị đối với những chất mà người ta định ra một liều lượng ngưỡng không nguy hiểm, dựa trên tình trạng phát triển mới nhất của kỹ thuật, y học lao động và vệ sinh lao động.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Ausrüstung entspricht dem neuesten Stand der Technik

Thiết bị có công nghệ mới nhất

Über das Internet können aktuelle Herstellerinformationen z.B. über Rückrufaktionen das Auskunftssystem ergänzen.

Thông qua internet, có thể bổ sung các thông tin mới nhất của nhà sản xuất và hệ thống thông tin, thí dụ như về các chương trình thu hồi.

Aktuelle Verkehrssituationen wie z.B. Stau, Baustellen oder Straßensperren können durch Kommunikationseinrichtungen wie z.B. TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) oder über das Internet in der Streckenberechnung berücksichtigt werden.

Những tình huống giao thông mới nhất, thí dụ tắc nghẽn, có công trường, đường bị ngăn, đến từ các thiết bị thông tin liên lạc thí dụ như TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) hoặc qua Internet, sẽ được xem xét đến trong việc tính toán lộ trình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stand der Technik

Trình độ kỹ thuật mới nhất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uptodate /[ AP ta deit] (bildungsspr.)/

đúng mốt; mới nhất; mới cập nhật;

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

latest

Mới nhất, gần đây nhất

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

up-to-date

Hiện đại, mới nhất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 go-go, late-breaking, latest

mới nhất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mới nhất

der jüngste