TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở điện

mở điện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mở điện

 switch on

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Türsteuergerät erkennt anhand der anliegenden Spannung die gewünschte Bewegungsrichtung und schaltet dementsprechend den Arbeitsstrom zum betreffenden Stellmotor.

Bộ điều khiển cửa xác định, qua điện áp đo được, hướng chuyển động mong muốn và mở điện vận hành đến cho động cơ dẫn động tương ứng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beide wirken zusammen auf ein Zählwerk, das entsprechend der Einschaltdauer (Zeit) die Arbeit registriert (Bild 2).

Cả hai tạo thành bộ đếm ghi chép điện năng theo thời gian mở điện (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 switch on /cơ khí & công trình/

mở điện