Việt
mở lại
khai trương lại
Anh
reopen
Đức
wieder öffnen
wieder
Bei Betätigung von S2 wird das Relais K1 stromlos, wodurch seine Kontakte K1 wieder geöffnet werden und das Magnetventil durch die Feder zurückgestellt wird.
Khi tác động vào S2, rơle K1 sẽ bị mất dòng điện, qua đó công tắc K1 mở lại và van từ sẽ bị lò xo trả về vị trí cũ.
A young girl walks slowly through the garden at the Kleine Schanze. The large redwood door of the Post Bureau opens and closes, opens and closes.
Một cô bé từ từ đi qua khu vườn trên đường Kleine Schanze. Cánh cửa gỗ màu đỏ cao vọi của nhà bưu điện hết mở lại đóng, hết mở lại đóng.
Ein junges Mädchen geht langsam durch den Garten an der Kleinen Schanze. Die hohe Rotholztür des Postamts geht auf und zu, auf und zu.
Một cô bé từ từ đi qua khu vuownf trên đường Kleine Schanze.Cánh cửa gõ màu đỏ cao vọi của nhà bưu điện hết mở lại đóng, hết mở lại đóng.
Gleichzeitig wird das Ventil zur Kurzschlussleitung wieder geöffnet.
Đồng thời van đến đường ống ngắn mạch được mở lại.
Da der Kraftstoffdruck die Düsennadel sowohl öffnet als auch schließt, spricht man von einer servo-hydraulischen Steuerung.
Vì áp suất nhiên liệu vừa mở lại vừa đóng ti kim phun nên kỹ thuật này được gọi là điều khiển trợ lực thủy lực.
wieder /er.õff.nen (sw. V.; hat)/
mở lại; khai trương lại;
wieder (er)öffnen vt; (trường) wieder anfangen vt