TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở vòi

mở vòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở nút thùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khui thùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để chảy ra từ từ đến hết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mở vòi

zapfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abzapfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieses wird vom Steuergerät bei jedem Arbeitsspiel entsprechend der Zylinderzahl des Motors geöffnet.

Trong mỗi chu kỳ làm việc của động cơ, ECU điều khiển mở vòi phun tương ứng với số xi lanh của động cơ.

Durch eine Kompensationsfunktion wird dieser Fehler korrigiert.

Do vậy, ECU cần điều chỉnh tăng hoặc giảm thời gian mở vòi phun để bù vào sự thay đổi độ chênh áp này.

Jetzt den Absperrhahn am Füllschlauch des Geräts und dann das Entlüfterventil öffnen, bis neue klare Bremsflüssigkeit blasenfrei ausströmt.

Lúc này mở vòi chặn ở ống làm đầy của thiết bị và kế đến van xả không khí cho đến khi có dầu phanh chảy ra là dầu mới, trong và không bọt khí.

Sobald der Kraftstoffdruck bei Beginn des Nockenanstiegs den Düsenöffnungsdruck überschritten hat, wird eingespritzt.

Con đội lăn chạy lên vấu cam trên biên dạng của vòng cam đẩy piston bắt đầu nén nhiên liệu. Ngay khi áp suất nhiên liệu vượt qua áp suất mở vòi phun thì nhiên liệu bắt đầu được phun vào buồng đốt.

Da die Federkammer über eine Leitung mit dem Saugrohr kurz hinter der Drosselklappe verbunden ist, wird die Membrane nicht nur durch den Kraftstoffdruck, sondern zusätzlich durch den im Saugrohr wirkenden Unterdruck verformt. Dadurch ver- ändert der Kraftstoffdruckregler den Systemdruck im Verteilerrohr bzw. an den Einspritzventilen so, dass der Differenzdruck zwischen Saugrohr und Kraftstoffsystem konstant bleibt.

Tùy theo áp suất nhiên liệu (áp suất hệ thống) và áp suất trong đường ống nạp, tấm màng tự động điều chỉnh van xả, sao cho độ chênh lệch áp suất luôn luôn được giữ ổn định không phụ thuộc vào tình trạng vận hành của động cơ, và lượng nhiên liệu phun chỉ còn phụ thuộc vào thời gian mở vòi phun.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zapfen /(sw. V.; hat)/

mở vòi; mở nút thùng; khui thùng;

abzapfen /(sw. V.; hat)/

(selten) mở vòi; để chảy ra từ từ đến hết;