TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức độ thấp

tính hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mức độ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mức độ thấp

Niedrigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Tiefniveau.

Mức độ thấp.

Der Lichtbogen soll kurz sein (Lichtbogenlänge ≈ Elektrodendurchmesser), um die Aufnahme von Sauerstoff und Stickstoff in das Schmelzbad gering zu halten.

Hồ quang nên ngắn (chiều dài hồ quang ≈ đường kính điện cực) để giữ cho sự hấp thụ oxy và nitơ của vũng nóng chảy ở mức độ thấp.

Dadurch wird trotz der hohen Drehzahlen der Exzenterwelle der Verschleiß der Dichtelemente, des Mantels und der Seitenteile gering gehalten.

Do đó, mặc dù tốc độ quay của trục lệch tâm cao, sự hao mòn của các chi tiết làm kín, của mặt lăn và vách hông vẫn được giữ ở mức độ thấp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Niedrigkeit /die; -en/

(o PL) tính hạ; tính thấp; mức độ thấp;