Việt
tính hạ
tính thấp
mức độ thấp
Đức
Niedrigkeit
v Tiefniveau.
Mức độ thấp.
Der Lichtbogen soll kurz sein (Lichtbogenlänge ≈ Elektrodendurchmesser), um die Aufnahme von Sauerstoff und Stickstoff in das Schmelzbad gering zu halten.
Hồ quang nên ngắn (chiều dài hồ quang ≈ đường kính điện cực) để giữ cho sự hấp thụ oxy và nitơ của vũng nóng chảy ở mức độ thấp.
Dadurch wird trotz der hohen Drehzahlen der Exzenterwelle der Verschleiß der Dichtelemente, des Mantels und der Seitenteile gering gehalten.
Do đó, mặc dù tốc độ quay của trục lệch tâm cao, sự hao mòn của các chi tiết làm kín, của mặt lăn và vách hông vẫn được giữ ở mức độ thấp.
Niedrigkeit /die; -en/
(o PL) tính hạ; tính thấp; mức độ thấp;