TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức độ trung bình

mức độ trung bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổ trung bình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mức độ trung bình

mittelstandisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mittelma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Harte Federn sind jedoch für hohe Zuladungen an der Hinterachse oft nötig, wodurch in unbeladenem Zustand ein mäßiger Fahrkomfort erreicht wird.

Tuy nhiên khi có trọng tải lớn trên trục bánh sau, lò xo cứng thường cần thiết và vì vậy khi không có tải thì độ tiện nghi êm dịu của xe chỉ đạt mức độ trung bình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mittelstandisch /(Adj.)/

(thuộc) mức độ trung bình; vừa;

Mittelma /das (PI. selten) (oft abwertend)/

khổ trung bình; mức độ trung bình;