Việt
mức độ trung bình
vừa
khổ trung bình
Đức
mittelstandisch
Mittelma
Harte Federn sind jedoch für hohe Zuladungen an der Hinterachse oft nötig, wodurch in unbeladenem Zustand ein mäßiger Fahrkomfort erreicht wird.
Tuy nhiên khi có trọng tải lớn trên trục bánh sau, lò xo cứng thường cần thiết và vì vậy khi không có tải thì độ tiện nghi êm dịu của xe chỉ đạt mức độ trung bình.
mittelstandisch /(Adj.)/
(thuộc) mức độ trung bình; vừa;
Mittelma /das (PI. selten) (oft abwertend)/
khổ trung bình; mức độ trung bình;