TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức chứa

mức chứa

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mức chứa

loading rate

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 holding capacity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Neben der Betätigung durch das Magnetfeld einer stromdurchflossenen Spule kann das Reedrelais auch durch die Feldlinien eines Dauermagneten betätigt werden, z.B. bei der Füllstandüberwachung.

Ngoài cách tác động bởi từ trường của cuộn dây có điện, rơle lưỡi gà cũng có thể được kích hoạt bằng các đường sức của nam châm vĩnh cửu, thí dụ trong việc giám sát mức chứa chất lỏng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Änderung des Behälterfüllgrades

Độ biến đổi mức chứa của bình

Durch die gleichzeitige Ausdehnung des Behälters wirkt sich der Volumenzuwachs einer Flüssigkeit bei Temperaturerhöhung hinsichtlich des Behälterfüllgrades ƒ gedämpft aus.

Vì bình chứa cũng đồng thời nở khi nhiệt độ tăng nên mức tăng thể tích của một chất lỏng bị giảm đi tính theo mức chứa φ trong bình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 holding capacity /xây dựng/

mức chứa

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

loading rate

mức chứa

(a) Là mức các vật chất hữu cơ được đưa vào một hệ thống nuôi trồng thủy sản. (b) Trong vận chuyển cá: Số lượng cá (trên lít nước) hoặc khối lượng cá (g/lít nước) có thể vận chuyển an toàn trong một bình chứa nhất định dưới một điều kiện nhất định (cỡ cá, nhiệt độ và khoảng thời gian vận chuyển).