Việt
miền đầm lầy
vùng đầm lầy
Anh
fen
Đức
Sumpiland
Sumpfland
Sumpfland /das (o. PL)/
miền đầm lầy; vùng đầm lầy;
Sumpiland /n -(e)s, -lônder/
miền [vùng] đầm lầy; Sumpi
Loại đất ướt tích tụ lớp trầm tích than bùn. Ít tính chất axít hơn so với bùn lầy, miền đầm lầy thu phần lớn nước từ dưới lòng đất chứa nhiều các nguyên tố calcium và magnesium.