Việt
đầm lầy
Bãi đầm
bãi lầy
đồng than bùn thấp
đồng than bùn thấp calcareous ~ đầm lầy vôi freshwater ~ đầm lầy nước ngọt grass ~ đầm lầy cỏ
bãi cỏ lầy moss ~ đầm lầy rêu sedge ~ đầm lầy lách valley ~ đầm than bùn thung lũng
đầm lầy thung lũng
miền đầm lầy
đầm than bùn ở đồng bằng
Anh
fen
flat peat bog
peatbog
peatmoss
turf fen
turfary
wel moor
Đức
Fen
flat peat bog, fen, peatbog, peatmoss, turf fen, turfary, wel moor
Loại đất ướt tích tụ lớp trầm tích than bùn. Ít tính chất axít hơn so với bùn lầy, miền đầm lầy thu phần lớn nước từ dưới lòng đất chứa nhiều các nguyên tố calcium và magnesium.
A type of wetland that accumulates peat deposits. Fens are less acidic than bogs, deriving most of their water from groundwater rich in calcium and magnesium. (See: wetlands.)
Loại đất ướt có tích than bùn. Loại đất này có ít axit hơn các vũng lầy và hầu hết nước của chúng bắt nguồn từ những mạch nước ngầm giàu chất canxi và magiê. (Xem
[DE] Fen
[VI] Bãi đầm
[EN] A type of wetland that accumulates peat deposits. Fens are less acidic than bogs, deriving most of their water from groundwater rich in calcium and magnesium. (See: wetlands.)
[VI] Loại đất ướt có tích than bùn. Loại đất này có ít axit hơn các vũng lầy và hầu hết nước của chúng bắt nguồn từ những mạch nước ngầm giàu chất canxi và magiê. (Xem
đầm lầy ; đồng than bùn thấp calcareous ~ đầm lầy vôi freshwater ~ đầm lầy nước ngọt grass ~ đầm lầy cỏ, bãi cỏ lầy moss ~ đầm lầy rêu sedge ~ đầm lầy lách valley ~ đầm than bùn thung lũng ; đầm lầy thung lũng
o đầm lầy, đồng than bùn thấp