Việt
miền bắc
vùng phía bắc
vị trí phía bắc
Anh
northland
Đức
Norden
Nord
Bild 1: Nitratkonzentration im oberflächennahen Grundwasser einer norddeutschen Wassergewinnungsanlage
Hình 1: Nồng độ nitrate trong nước ngầm gần mặt đất tại một nhà máy khai thác nước ở miền Bắc Đức
der Norden des Landes
miền Bắc đất nước.
Norden /der; -s/
miền Bắc; vùng phía bắc;
miền Bắc đất nước. : der Norden des Landes
Nord /[nort], der; -[e]s, -e/
(o PL; unflekt ; o Art ) (Abk : N) (đặt sau một danh từ chỉ địa điểm) miền Bắc; vị trí phía bắc;
northland /cơ khí & công trình/