TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

micrô

micrô

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mi-cờ-rô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
micro

micro

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

micro

mike

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
micrô

live microphone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

micro-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

microphone

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

microphonic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 live microphone

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 micro

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

micro

Mikro

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
micrô

stromführendes Mikrofon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mikro-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mikrofon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mikrofonisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mikrophon

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mi-cờ-rô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

micrô

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je nach Anforderung werden Membranen definierter Porengröße verwendet, die wie ein Sieb zur Ultrafiltration (Abtrennung von Viren, Polysacchariden, Proteinen, Lipiden) oder Mikrofiltration (Abtrennung von Mikroorganismen, Kolloiden, Partikeln) geeignet sind oder Lösungs-Diffusionsmembranen, wie sie z. B. zur Dialyse (Abtrennung gelöster organischer Stoffe und Ionen) eingesetzt werden (Bild 2, Seite 182).

Tùy theo yêu cầu, màng lọc được sử dụng với kícht hước lỗ xác định như cái rây siêu lọc (tách virus, polysaccharid, protein, lipid) hoặc lọc micro (tách các vi sinh vật, chất dẻo, các thành phần nhỏ) hay màng lọc dung dịch khuếch tán được sử dụng, thí dụ cho việc lọc máu (loại bỏ các chất hữu cơ hòa tan và ion) (Hình 2, trang 182).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zeichen für die Mikro- oder Makrostruktur (wenn erforderlich)

Ký hiệu chỉ cấu trúc vi mô (micro/nhỏ) hoặc cấu trúc vĩ mô (macro/lớn) (nếu cần thiết)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schaltvorgänge erfolgen verzögerungs­ frei im Bereich von Mikrosekunden.

Quá trình bật tắt (chuyển mạch) được thực hiện lập tức trong khoảng vài micro giây.

Hinzu kommen Maßnahmen, die das Fahrtgeräusch im Mikrofonsignal unterdrücken.

Ngoài ra, còn có các biện pháp để lọc tiếng ồn xe chạy trong các tín hiệu micro.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mi-cờ-rô,micrô

Mikrophon n; mi-cờ-rô, micrô am-pe

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 live microphone, micro

micrô

Tiếng viết tắt để ghi micro.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mikro /nt (Mikrofon)/ÂM, KT_GHI, ĐIỆN, VT&RĐ/

[EN] mike (microphone)

[VI] micro

stromführendes Mikrofon /m/KT_GHI/

[EN] live microphone

[VI] micrô

Mikro- /pref/M_TÍNH, Đ_LƯỜNG/

[EN] micro- (thuộc)

[VI] (thuộc) micrô

Mikrofon /nt (Mikro)/ÂM, KT_GHI, ĐIỆN, VT&RĐ/

[EN] microphone (mike)

[VI] (thuộc) micrô

mikrofonisch /adj/KT_GHI/

[EN] microphonic

[VI] micrô