TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mil

mil

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

mil

mil

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter welchen Bedingungen leuchtet die MI- Lampe?

Đèn MIL bật sáng trong những điều kiện nào?

v War der Fehler bereits gespeichert, so leuchtet die MI-Lampe auf.

Nếu lỗi đã từng được lưu trữ rồi, đèn MIL sẽ sáng lên.

Fehler, die zum Aufleuchten der MI-Lampe führen, sind umgehend zu beheben.

Những hư hỏng làm đèn MIL sáng lên phải được sửa chữa lập tức.

Überschreiten die Verbrennungsaussetzer einen bestimmten Grenzwert, so wird die Fehlerlampe aktiviert.

Nếu số lần mất lửa vượt qua một trị số giới hạn nhất định, đèn cảnh báo MIL được kích hoạt.

Fehler, welche den Katalysator in seiner Funktion schädigen können, z.B. Verbrennungsaussetzer, bewirken, dass die MI-Lampe blinkt.

Những sự cố có thể ảnh hưởng hoặc gây hư hại cho bộ xúc tác, thí dụ vì mất lửa, làm đèn MIL nhấp nháy.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mil

mil (đơn vị chiều dài = 10-3 inch), mil (đơn vị góc = 1/6400 của 360 o)