Việt
mn
Mangan
hợp kim chứa Si
Ca
Anh
Manganese
manganese
Mn
calcium – manganese – silicon
Đức
:: C35: Vergütungsstahl (unlegiert, Mn-Gehalt unter 1 %) mit 0,35 % Kohlenstoff
:: C35: Thép cải thiện (carbon - không hợp kim, hàm lượng Mn ít hơn 1%) với 0,35% carbon
Oberflächenenergie und Oberflächenspannung werden in mN/m (Millinewton pro Meter) gemessen.
Năng lượng bề mặt và sức căng bề mặt được đo bằng mN/m (miliNewton trên mét).
Unlegierte Stähle mit einem mittleren Mn-Gehalt von w (Mn) < 1 %
Thép không hợp kim với thành phần mangan trung bình w (Mn) < 1 %
Unlegierte Stähle mit einem mittleren Mn-Gehalt < 1 %
Thép thông thường với hàm lượng Mn < 1%
Die wichtigsten Legierungselemente sind Aluminium, Mangan und Zink.
Các nguyên tố quan trọng nhất là nhôm (Al), mangan (Mn) và kẽm (Zn).
Mangan /nt (Mn)/HOÁ/
[EN] manganese (Mn)
[VI] mangan, Mn
mangan, Mn (nguyên tố số 25)
hợp kim chứa Si, Mn, Ca (dùng để khử ôxy)
Manganese,Mn
Mangan, Mn