Việt
muối ăn
natri clorua
Anh
common salt
Đức
Nährsalz
Kochsalz
Tafelsalz
Ionenbindung beim Kochsalz (NaCl)
Hình 2: Liên kết ion của muối ăn (NaCl)
Beim Kochsalz „schenkt" das Natriumatom dem Chloratom ein Elektron, dadurch wird die L-Schale des Na voll und die M-Schale beim Cl (Bild 2).
Trong muối ăn, nguyên tử natri "biếu" 1 electron cho nguyên tử chlor, nhờ vậy lớp vỏ L của natri và vỏ M của chlor được bão hòa (Hình 2).
Gelöste Stoffe können durch Verdunsten oder durch Verdampfen aus der Lösung ausgeschieden werden, z. B. Kochsalzkristalle aus einer Salzlösung.
Các chất được hòa tan có thể được tách ly khỏi dung dịch bằng cách cho bốc hơi hoặc bay hơi, thí dụ các tinh thể muối ăn từ một dung dịch muối.
Natriumchlorid, Kochsalz
Natri chlorid, muối ăn
Kochsalz /das/
muối ăn (Natriumchlorid);
Tafelsalz /das/
muối ăn (Speisesalz);
common salt /hóa học & vật liệu/
muối ăn, natri clorua
common salt /y học/
Nährsalz n