Việt
muối khoáng
muối vô cơ
Anh
mineral salt
rock salt
Đức
Mineralsalz
Kühlflüssigkeit ist in der Regel ein Gemisch aus möglichst kalkarmem Wasser, Gefrierschutzmittel und Zusätzen für den Korrosionsschutz sowie zur Schmierung, z.B. der Heizungsventile.
Thông thường chất lỏng làm mát là một hỗn hợp gồm nước (càng ít calci và muối khoáng càng tốt), chất chống đông và chất phụ gia để bảo vệ chống ăn mòn cũng như để bôi trơn, thí dụ cho van bộ gia nhiệt.
Dadurch werden die organischen Stoffe in anorganische Verbindungen (Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalze) zurückverwandelt und stehen wieder den Produzenten zur Verfügung.
Qua đó, các chất hữu cơ được biến đổi thành những hợp chất vô cơ (carbon dioxide, nước, muối khoáng) trở lại và để các sinh vật sản xuất tùy ý sử dụng.
Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette).
Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali).
muối khoáng, muối vô cơ
mineral salt, rock salt /hóa học & vật liệu/
Mineralsalz /n -es, -e/
muối khoáng; Mineral