TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

muối khoáng

muối khoáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

muối vô cơ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

muối khoáng

mineral salt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rock salt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mineral salt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rock salt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

muối khoáng

Mineralsalz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kühlflüssigkeit ist in der Regel ein Gemisch aus möglichst kalkarmem Wasser, Gefrierschutzmittel und Zusätzen für den Korrosionsschutz sowie zur Schmierung, z.B. der Heizungsventile.

Thông thường chất lỏng làm mát là một hỗn hợp gồm nước (càng ít calci và muối khoáng càng tốt), chất chống đông và chất phụ gia để bảo vệ chống ăn mòn cũng như để bôi trơn, thí dụ cho van bộ gia nhiệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch werden die organischen Stoffe in anorganische Verbindungen (Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalze) zurückverwandelt und stehen wieder den Produzenten zur Verfügung.

Qua đó, các chất hữu cơ được biến đổi thành những hợp chất vô cơ (carbon dioxide, nước, muối khoáng) trở lại và để các sinh vật sản xuất tùy ý sử dụng.

Durch die Fotosynthese sind sie Selbstversorger (autotroph) und produzieren unter Nutzung der Sonnenenergie aus den anorganischen Verbindungen Kohlenstoffdioxid, Wasser und Mineralsalzen (z.B. aus Stickstoff-, Phosphor- und Kaliumsalzen) energiereiche organische Stoffe (z.B. Kohlenhydrate, Proteine, Fette).

Nhờ quang hợp, chúng tự cung cấp dưỡng chất (tự dưỡng) và sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất những chất hữu cơ giàu năng lượng (thí dụ như carbohydrate, protein, chất béo) từ các chất vô cơ carbon dioxide, nước và muối khoáng (thí dụ như muối nitơ, phospho và kali).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mineral salt

muối khoáng, muối vô cơ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rock salt

muối khoáng

mineral salt

muối khoáng

 mineral salt, rock salt /hóa học & vật liệu/

muối khoáng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mineralsalz /n -es, -e/

muối khoáng; Mineral